Lịch tiêm chủng vắc xin Ngoài chương trình tiêm chủng mở rộng (TCMR)
Tuổi tiêm | Bệnh cần tiêm phòng | Vắc xin |
Trong vòng 24h sau sinh | Viêm gan B |
Vắc xin ngừa VGB (HepB) |
Trong vòng 1 tháng sau sinh | Lao |
BCG |
02 tháng | Bạch hầu |
DTaP - HepB - Hib - IPV (mũi 1) |
Uốn ván | ||
Ho gà | ||
Viêm gan B | ||
Haemophilus Influenzae týp b | ||
Bại liệt | ||
Tiêu chảy do vi rút Rota | Uống Rota (lần 1) | |
Viêm phổi, viêm màng não, viêm tai giữa, viêm mũi họng do phế cầu. | Phế cầu (PCV-10/PCV-13) (mũi 1) | |
Não mô cầu nhóm huyết thanh B | Não mô cầu nhóm huyết thanh B có 4 kháng nguyên (4CMenB) (mũi 1) | |
03 tháng | Bạch hầu |
DTaP - HepB - Hib - IPV (mũi 2) |
Uốn ván | ||
Ho gà | ||
Viêm gan B | ||
Haemophilus Influenzae týp b | ||
Bại liệt | ||
Tiêu chảy do vi rút Rota | Uống Rota (lần 2) | |
Viêm phổi, viêm màng não, viêm tai giữa, viêm mũi họng do phế cầu | Phế cầu (PCV-10/PCV-13) (mũi 2) | |
04 tháng | Bạch hầu |
DTaP - HepB - Hib - IPV (mũi 3) |
Uốn ván | ||
Ho gà | ||
Viêm gan B | ||
Haemophilus Influenzae týp b | ||
Bại liệt | ||
Tiêu chảy do vi rút Rota | Uống Rota (lần 3, tùy vắc xin) | |
Viêm phổi, viêm màng não, viêm tai giữa, viêm mũi họng do phế cầu | Phế cầu (PCV-10/PCV-13) (mũi 3) | |
Não mô cầu nhóm huyết thanh B | Não mô cầu nhóm huyết thanh B có 4 kháng nguyên (4CMenB) (mũi 2) | |
06 tháng | Cúm mùa |
Cúm mùa (2 mũi cơ bản cách nhau 1 tháng và nhắc lại hằng năm) |
Viêm màng não do não mô cầu B+C | Não mô cầu B+C (2 mũi cách nhau 6 - 8 tuần) | |
09 tháng | Sởi hoặc Sởi - Quai bị - Rubella |
Sởi (M) hoặc MMR |
Viêm màng não do não mô cầu ACWY | Não mô cầu ACWY-135 (mũi 1) | |
Viêm não Nhật Bản | VNNB JE-CV (mũi 1 cơ bản) | |
Thủy đậu | Thủy đậu | |
Từ 12 tháng | Viêm màng não do não mô cầu ACWY | Não mô cầu ACWY-135 (mũi 2) |
Viêm não Nhật Bản | VNNB bất hoạt trên tế bào Vero JEEV (2 mũi cách nhau 28 ngày) | |
Viêm gan A | Viêm gan A đơn giá (hoặc kết hợp A,B) (mũi 1) | |
Não mô cầu nhóm huyết thanh B | Não mô cầu nhóm 4CMenB (mũi 3) | |
Thủy đậu | Thủy đậu | |
Từ 16 - 24 tháng | Bạch hầu |
DTaP - HepB - Hib - IPV (mũi 4) |
Uốn ván | ||
Ho gà | ||
Viêm gan B | ||
Haemophilus Influenzae týp b | ||
Bại liệt | ||
Viêm phổi, viêm màng não, viêm tai giữa, viêm mũi họng do phế cầu | Phế cầu (PCV-10/PCV-13) (mũi 4) | |
Viêm gan A | Viêm gan A đơn giá (hoặc kết hợp A,B) (mũi 2-nhắc lại sau 18 tháng) | |
Từ 24 tháng trở lên | Thương hàn | Thương hàn 1 mũi (Nhắc lại mỗi 3 năm nếu đi vào vùng dịch) |
Viêm não Nhật Bản | VNNB JE-CV (1 mũi nhắc, 12 - 24 tháng sau mũi cơ bản) VNNB JEVAX mũi 3 | |
Tả | Vắc xin Tả uống - mORCVAX (2 liều uống cách nhau 14 ngày) | |
Não mô cầu nhóm huyết thanh B | Vắc xin não mô cầu nhóm B (4CMenB: 2 liều cách nhau 1 tháng) | |
Từ 4 - 7 tuổi | Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà - Bại Liệt | DTaP-IPV hoặc Tdap |
Não mô cầu nhóm huyết thanh B | Vắc xin não mô cầu nhóm B (4CMenB) | |
Viêm màng não do não mô cầu ACWY | Não mô cầu ACWY-135 | |
Từ 9 - 15 tuổi | Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà - Bại Liệt | Tdap |
Viêm màng não do não mô cầu ACWY ở thanh thiếu niên | Não mô cầu ACWY-135 (1 mũi) | |
Não mô cầu nhóm huyết thanh B | Não mô cầu nhóm huyết thanh B (4CMenB): 2 liều cách nhau 1 tháng | |
Từ 9 - 26 tuổi | Ung thư cổ tử cung và các bệnh khác do HPV |
Vắc xin HPV |
Từ 26 tuổi | Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà | Tdap (tiêm nhắc mỗi 10 năm) |
Mọi lứa tuổi | Dại | Vắc xin Dại |
Uốn ván | Tetanus vắc xin | |
Cúm mùa | Tiêm hàng năm |
Theo Hội Y học Dự phòng Việt Nam