Lịch tiêm chủng Khuyến cáo theo nhóm quần thể
Tuổi tiêm | Bệnh cần tiêm phòng | Vắc xin |
Trẻ nhũ nhi (0-1 tuổi) | Bạch hầu |
5 trong 1 hoặc 6 trong 1 (5 trong 1: DTwP - HepB - Hib hoặc DtaP - IPV - HIb; 6 trong 1: DtaP - HepB - Hib - IPV |
Uốn ván | ||
Ho gà | ||
Viêm gan B | ||
Haemophilus Influenzae týp b | ||
Bại liệt | bOPV/IPV | |
Tiêu chảy do vi rút Rota | Rota (RV1/RV5) | |
Phế cầu | Phế cầu (PVC10/PVC13) | |
Cúm | Cúm (IV4/IV3) | |
Não mô cầu | NMC (ACWY/MENGOC BC/4CMenB) | |
Thủy đậu | Thủy đậu (Varicella) | |
Viêm não Nhật Bản | JEV (bất hoạt nuôi cấy trên tế bào vero/ bất hoạt nuôi cấy trên não chuột/ sống giảm độc lực/ sống giảm độc lực tái tổ hợp) | |
Sởi | Sởi đơn (M)/ Sởi - Rubella (MR) / Sởi - Quai bị - Rubella (MMR) | |
Trẻ nhỏ (1 - 3 tuổi) | Bạch hầu |
3 trong 1 (DTwP) hoặc 4 trong 1 (DTaP-IPV) hoặc 6 trong 1 (DTaP - HepB - Hib - IPV, cho trẻ ≤ 24 tháng tuổi) Vắc xin Hib đơn hoặc phối hợp |
Uốn ván | ||
Ho gà | ||
Viêm gan B | ||
Bại liệt | ||
Haemophilus Influenzae týp b | ||
Cúm | Cúm (IV4/IV3) | |
Phế cầu | Phế cầu (PCV-10/PCV-13) | |
Viêm não Nhật Bản | JEV (bất hoạt nuôi cấy trên tế bào vero/ bất hoạt nuôi cấy trên não chuột/ sống giảm độc lực/sống giảm động lực tái tổ hợp) | |
Não mô cầu | NMC (ACWY/MENGOC BC/4CMenB) | |
Sởi | Sởi đơn (M)/Sởi - Rubella (MR)/ Sởi - Quai bị - Rubella (MMR) | |
Quai bị | Sởi đơn (M)/Sởi - Rubella (MR)/ Sởi - Quai bị - Rubella (MMR) | |
Rubella | Sởi đơn (M)/Sởi - Rubella (MR)/ Sởi - Quai bị - Rubella (MMR) | |
Thủy đậu | Thủy đậu (Varicella) | |
Viêm gan A | VG A (đơn liều/phối hợp AB) | |
Tiền học đường (4 - 8 tuổi) | Bạch hầu |
4 trong 1 (DTaP - IPV) hoặc 3 trong 1 (Tdap) |
Uốn ván | ||
Ho gà | ||
Bại liệt | IPV Tiêm bù nếu dưới 2 tuổi chưa tiêm đủ ít nhất 2 mũi IPV | |
Cúm | Cúm (IV4/IV3) | |
Não mô cầu | NMC (ACWY/MENGOC BC/4CMenB) Tiêm bù nếu dưới 2 tuổi chưa tiêm | |
Viêm não Nhật Bản | JEV (bất hoạt nuôi cấu trên tế bào vero/ bất hoạt nuôi cấy trên não chuột/ sống giảm độc lực/ sống giảm động lực tái tổ hợp). | |
Vị thành niên, Thanh thiếu niên (9 - 17 tuổi) | Bạch hầu |
3 trong 1 (Tdap) hoặc Td |
Uốn ván | ||
Ho gà | ||
Viêm não Nhật Bản | JEV (bất hoạt nuôi cấy trên tế bào vero/ bất hoạt nuôi cấy trên não chuột/ sống giảm độc lực/sống giảm động lực tái tổ hợp) | |
Ung thư cổ tử cung và các bệnh khác do HPV | HPV | |
Não mô cầu | NMC (ACWY/MENGOC BC/4CMenB) | |
Thủy đậu | Thủy đậu (Varicella) | |
Cúm | Cúm (IV4/IV3) | |
Người lớn (18 - 59 tuổi) | Bạch hầu |
3 trong 1 (Tdap) hoặc Td |
Uốn ván | ||
Ho gà | ||
Viêm não Nhật Bản | JEV (bất hoạt nuôi cấy trên tế bào vero/ bất hoạt nuôi cấy trên não chuột/ sống giảm độc lực/sống giảm động lực tái tổ hợp) | |
Não mô cầu | NMC (4CMenB/MENGOC BC/ACWY) | |
Ung thư cổ tử cung và các bệnh khác do HPV (từ 18 - 26 tuổi) | HPV | |
Thủy đậu | Thủy đậu (Varicella) | |
Cúm | Cúm (IV4/IV3) | |
Người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên) | Bạch hầu |
3 trong 1 (Tdap) hoặc Td |
Uốn ván | ||
Ho gà | ||
Cúm | Cúm (IV4/IV3) | |
Phế cầu | PCV13 | |
Phụ nữ có thai | Bạch hầu |
3 trong 1 (Tdap) hoặc Td |
Uốn ván | ||
Ho gà | ||
Cúm | Cúm (IV4/IV3) | |
Viêm gan B | VGB | |
Nhân viên Y tế | Bạch hầu |
3 trong 1 (Tdap) hoặc Td |
Uốn ván | ||
Ho gà | ||
Cúm | Cúm (IV4/IV3) | |
Viêm gan B | VGB | |
Não mô cầu | NMC (4CMenB/MENGOC BC/ACWY) | |
Thủy đậu | Thủy đậu (Varicella) | |
Sởi | Sởi đơn (M)/Sởi - Rubella (MR)/ Sởi - Quai bị - Rubella (MMR) | |
Quai bị | Sởi đơn (M)/Sởi - Rubella (MR)/ Sởi - Quai bị - Rubella (MMR) | |
Rubella | Sởi đơn (M)/Sởi - Rubella (MR)/ Sởi - Quai bị - Rubella (MMR) |
Theo Hội Y học Dự phòng Việt Nam